Asus M3N78 SE User Manual Page 18

  • Download
  • Add to my manuals
  • Print
  • Page
    / 29
  • Table of contents
  • BOOKMARKS
  • Rated. / 5. Based on customer reviews
Page view 17
18 ASUS M3N78 SE
Tiếng Việt
3. Bộ nhớ Hệ thống
Bạn có thể gắn các thanh DIMM unbuffered ECC/non-ECC DDR2 dung lượng
512MB, 1GB, 2GB và 4GB vào các khe cắm bộ nhớ trên bo mạch chủ theo các
cấu hình như sau.
Các cấu hình Bộ nhớ Khuyên dùng
Khe cắm
Chế độ DIMM_A1 DIMM_B1
Kênh Đơn
Gắn vào
Gắn vào
Kênh đôi Gắn vào Gắn vào
Đối với cấu nh kênh đôi, tổng ch tớc (c) thanh bnhlắp mỗi
nh phải bằng nhau (DIMM_A1 = DIMM_B1).
Luôn sử dụng các thanh DIMM có cùng Độ trễ (CAS Latency). Để tối
ưu hóa khả năng tương thích, bạn nên mua các thanh bộ nhớ của
cùng một nhà sản xuất.
Khi cài đặt tổng bộ nhớ có dung lượng 4GB hoặc nhiều hơn, hệ điều
hành Windows
®
32-bit có thể chỉ nhận dạng ít hơn 3GB. Vì vậy, bạn
nên cài đặt tổng bộ nhớ có dung lượng ít hơn 3GB.
Do giới hạn của chipset, bo mạch chủ này chỉ có thể hỗ trợ tối đa
8 GB trên các hệ điều hành được nêu dưới đây. Bạn có thể lắp các
thanh DIMM có dung lượng tối đa 4 GB vào mỗi chân cắm.
Tần suất DIMM mặc định tùy thuộc vào Cách dò tìm Hiển thị Nối tiếp
(SPD), vốn là phương thức chuẩn để truy cập thông tin từ thanh nhớ. Ở
tình trạng mặc định, một số thanh nhớ dùng để tăng tốc độ cho máy tính có
thể hoạt động ở tần suất thấp hơn giá trị được đánh dấu bởi nhà sản xuất.
64-bit
Windows
®
XP Professional x64 Edition
Windows
®
Vista x64 Edition
A4152.indb 18 9/12/08 5:38:02 PM
Page view 17
1 2 ... 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 ... 28 29

Comments to this Manuals

No comments